BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 05 NĂM 2017
- 14/06/2017
- 399
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH TÂY NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
||||||||
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||
Số: 68/BC-TTDVVL |
TÂY NINH, ngày 01 tháng 6 năm 2017 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|||||||||
THÁNG 5 NĂM 2017 |
|
|||||||||
Kính gửi: |
|
|||||||||
|
- Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) |
|
||||||||
|
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy kế |
|
||||||
1 |
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) |
673 |
2.326 |
|
||||||
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) |
368 |
1.015 |
|
|||||||
2 |
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) |
- |
01 |
|
||||||
3 |
Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) |
Tổng |
591 |
2.025 |
|
|||||
Nam |
< = 24 tuổi |
24 |
72 |
|
||||||
25 - 40 tuổi |
186 |
612 |
|
|||||||
> 40 tuổi |
64 |
306 |
|
|||||||
Nữ |
< = 24 tuổi |
93 |
224 |
|
||||||
25 - 40 tuổi |
189 |
689 |
|
|||||||
> 40 tuổi |
35 |
122 |
|
|||||||
4 |
Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
06 |
20 |
|
||||||
5 |
Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) |
Chuyển đi |
06 |
26 |
|
|||||
Chuyển đến |
07 |
29 |
|
|||||||
6 |
Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) |
11 |
53 |
|
||||||
7 |
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
02 |
23 |
|
||||||
8 |
Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
Tổng |
236 |
1.797 |
|
|||||
Trong đó: Hết thời gian hưởng |
226 |
1.750 |
|
|||||||
Trong đó: Có việc làm |
09 |
37 |
|
|||||||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục |
- |
01 |
|
|||||||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp |
- |
- |
|
|||||||
Khác |
01 |
09 |
|
|||||||
9 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) |
673 |
2.326 |
|
||||||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) |
74 |
278 |
|
|||||||
10 |
Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
Tổng |
08 |
37 |
|
|||||
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
08 |
37 |
|
|||||||
11 |
Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
- |
- |
|
||||||
12 |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) |
Tổng |
6.599.542.380 |
24.038.025.219 |
|
|||||
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp |
6.567.542.380 |
23.885.025.219 |
|
|||||||
03 tháng - |
Số quyết định |
469 |
1.482 |
|
||||||
Số tiền chi TCTN |
3.873.162.344 |
12.126.271.774 |
|
|||||||
Trong đó: QĐ 03 tháng |
Số quyết định |
351 |
1.027 |
|
||||||
Số tiền chi TCTN |
2.456.395.719 |
6.867.605.514 |
|
|||||||
07 tháng - |
Số quyết định |
122 |
543 |
|
||||||
Số tiền chi TCTN |
2.694.380.036 |
11.758.753.445 |
|
|||||||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề |
32.000.000 |
153.000.000 |
|
|||||||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
32.000.000 |
153.000.000 |
|
|||||||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
- |
- |
|
|||||||
13 |
Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) |
2.473,483 |
- |
|
||||||
14 |
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) |
- |
- |
|
||||||
15 |
Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) |
4,3 |
- |
|
||||||
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị |
|
|||||||||
BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
|
|||||||||
(ĐÍNH KÈM BÁO CÁO SỐ 68/BC-TTDVVL THÁNG 5/2017) |
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||
STT |
Nội dung |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (người) |
|||||||
|
DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP |
|||||||||
1 |
Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu… |
0,30% |
02 |
|||||||
2 |
Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động. |
2,67% |
18 |
|||||||
3 |
NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012. |
0,00% |
0 |
|||||||
4 |
Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012. |
96,29% |
648 |
|||||||
5 |
Mất việc làm do nguyên nhân khác |
0,74% |
05 |
|||||||
|
DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
|||||||||
1 |
Lao động phổ thông |
62,70% |
422 |
|||||||
2 |
Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề |
2,23% |
15 |
|||||||
3 |
Trung cấp |
11,29% |
76 |
|||||||
4 |
Cao đẳng |
6,24% |
42 |
|||||||
5 |
Đại học và trên đại học |
17,53% |
118 |
|||||||
|
DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
|||||||||
1 |
Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
0,59% |
04 |
|||||||
2 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương) |
0,30% |
02 |
|||||||
3 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) |
0,74% |
05 |
|||||||
4 |
Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) |
36,70% |
247 |
|||||||
5 |
Công nhân có kỹ thuật |
56,61% |
381 |
|||||||
6 |
Lao động giản đơn |
5,05% |
34 |
|||||||
|
DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
|||||||||
1 |
Công nghệ thông tin – Viễn thông |
0,1% |
01 |
|||||||
2 |
Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán |
1,2% |
08 |
|||||||
3 |
May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang |
25,3% |
170 |
|||||||
4 |
Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải |
1,6% |
11 |
|||||||
5 |
Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch |
1,2% |
08 |
|||||||
6 |
Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy |
0,6% |
04 |
|||||||
7 |
Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa |
6,5% |
44 |
|||||||
8 |
Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường |
1,5% |
10 |
|||||||
9 |
Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất |
4,6% |
31 |
|||||||
10 |
Giáo dục |
2,2% |
15 |
|||||||
11 |
Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược |
3,6% |
24 |
|||||||
12 |
Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng |
25,0% |
168 |
|||||||
13 |
Nhựa – Bao bì - In |
1,2% |
08 |
|||||||
14 |
Ngành khác |
25,4% |
171 |
|||||||
Trên đây là báo cáo tháng 05 năm 2017 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Tây Ninh về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.