BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 04 NĂM 2017
- 14/06/2017
- 291
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH TÂY NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||||||
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||||||
|
|
|
|
||||||
Số: /BC-TTDVVL |
TÂY NINH, ngày 03 tháng 4 năm 2017 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|||||||||
THÁNG 3 NĂM 2017 |
|||||||||
Kính gửi: |
|||||||||
|
- Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) |
||||||||
|
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy kế |
||||||
1 |
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) |
526 |
1.171 |
||||||
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) |
211 |
405 |
|||||||
2 |
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) |
- |
- |
||||||
3 |
Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) |
Tổng |
481 |
966 |
|||||
Nam |
< = 24 tuổi |
07 |
24 |
||||||
25 - 40 tuổi |
134 |
278 |
|||||||
> 40 tuổi |
98 |
183 |
|||||||
Nữ |
< = 24 tuổi |
37 |
66 |
||||||
25 - 40 tuổi |
171 |
345 |
|||||||
> 40 tuổi |
34 |
70 |
|||||||
4 |
Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
04 |
11 |
||||||
5 |
Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) |
Chuyển đi |
06 |
15 |
|||||
Chuyển đến |
03 |
17 |
|||||||
6 |
Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) |
13 |
36 |
||||||
7 |
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
08 |
17 |
||||||
8 |
Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
Tổng |
351 |
1.240 |
|||||
Trong đó: Hết thời gian hưởng |
345 |
1.215 |
|||||||
Trong đó: Có việc làm |
05 |
19 |
|||||||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục |
01 |
01 |
|||||||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp |
- |
- |
|||||||
Khác |
01 |
06 |
|||||||
9 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) |
526 |
1.171 |
||||||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) |
67 |
132 |
|||||||
10 |
Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
Tổng |
10 |
24 |
|||||
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
10 |
24 |
|||||||
11 |
Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
- |
- |
||||||
12 |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) |
Tổng |
6.256.703.027 |
12.107.366.890 |
|||||
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp |
6.222.703.027 |
12.007.366.890 |
|||||||
03 tháng - |
Số quyết định |
313 |
648 |
||||||
Số tiền chi TCTN |
2.548.514.048 |
5.168.511.981 |
|||||||
Trong đó: QĐ 03 tháng |
Số quyết định |
198 |
429 |
||||||
Số tiền chi TCTN |
1.323.662.715 |
2.784.230.973 |
|||||||
07 tháng - |
Số quyết định |
168 |
318 |
||||||
Số tiền chi TCTN |
3.674.188.979 |
6.838.854.909 |
|||||||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề |
34.000.000 |
100.000.000 |
|||||||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
34.000.000 |
100.000.000 |
|||||||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
- |
- |
|||||||
13 |
Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) |
2.430.592 |
|
||||||
14 |
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) |
01 |
- |
||||||
15 |
Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) |
05 |
- |
||||||
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị |
|||||||||
BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
|
||||||||
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|||||
STT |
Nội dung |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (người) |
|
|||||
|
DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP |
|
|||||||
1 |
Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu… |
0,76% |
04 |
|
|||||
2 |
Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động. |
1,71% |
09 |
|
|||||
3 |
NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012. |
0,00% |
0 |
|
|||||
4 |
Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012. |
96,58% |
508 |
|
|||||
5 |
Mất việc làm do nguyên nhân khác |
0,95% |
05 |
|
|||||
|
DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
|
|||||||
1 |
Lao động phổ thông |
59,13% |
311 |
|
|||||
2 |
Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề |
3,80% |
20 |
|
|||||
3 |
Trung cấp |
13,69% |
72 |
|
|||||
4 |
Cao đẳng |
6,84% |
36 |
|
|||||
5 |
Đại học và trên đại học |
16,54% |
87 |
|
|||||
|
DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
|
|||||||
1 |
Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
0,95% |
05 |
|
|||||
2 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương) |
0,76% |
04 |
|
|||||
3 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) |
0,95% |
05 |
|
|||||
4 |
Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) |
41,63% |
219 |
|
|||||
5 |
Công nhân có kỹ thuật |
51,52% |
271 |
|
|||||
6 |
Lao động giản đơn |
4,18% |
22 |
|
|||||
|
DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
|
|||||||
1 |
Công nghệ thông tin – Viễn thông |
1% |
03 |
|
|||||
2 |
Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán |
1% |
03 |
|
|||||
3 |
May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang |
20% |
105 |
|
|||||
4 |
Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải |
3% |
14 |
|
|||||
5 |
Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch |
2% |
08 |
|
|||||
6 |
Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy |
0% |
01 |
|
|||||
7 |
Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa |
2% |
10 |
|
|||||
8 |
Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường |
2% |
10 |
|
|||||
9 |
Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất |
4% |
22 |
|
|||||
10 |
Giáo dục |
6% |
33 |
|
|||||
11 |
Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược |
2% |
13 |
|
|||||
12 |
Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng |
29% |
151 |
|
|||||
13 |
Nhựa – Bao bì - In |
0% |
02 |
|
|||||
14 |
Ngành khác |
29% |
151 |
|
|||||
Trên đây là báo cáo tháng 03 năm 2017 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Tây Ninh về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.