TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG NĂM 2019
- 09/01/2020
- 831
Năm 2019, Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Định tiếp nhận 1.116 lượt doanh nghiệp đăng ký nhu cầu tuyển dụng tại Trung tâm thông qua 02 hình thức: tuyển dụng trực tiếp và ủy quyền cho Trung tâm tuyển dụng với 31.467 chổ việc làm trống trong và ngoài tỉnh; 1.986 lao động có nhu cầu tìm việc làm. Tổng hợp phân tích kết quả như sau:
1. Nhu cầu tuyển dụng lao động phân theo nhóm ngành và trình độ:
TT |
Ngành nghề |
Tổng số |
Trong đó nữ |
Trình độ lao động |
||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp |
LĐPT |
||||
1 |
Kinh doanh – Bán hàng |
1.602 |
804 |
165 |
226 |
387 |
251 |
573 |
2 |
Tài chính – Kế toán |
476 |
262 |
143 |
144 |
189 |
|
|
3 |
Dịch vụ - Phục vụ |
2.132 |
1.080 |
69 |
92 |
164 |
175 |
1.632 |
4 |
Công nghệ - Kỹ thuật |
9.015 |
1.296 |
510 |
464 |
2.126 |
2.020 |
3.895 |
5 |
Chế biến |
13.943 |
9.853 |
|
1 |
85 |
98 |
13.759 |
6 |
Xây dựng |
720 |
108 |
110 |
59 |
92 |
106 |
353 |
7 |
Giáo dục – Y tế |
117 |
62 |
63 |
20 |
33 |
1 |
|
8 |
Chăn nuôi – Trồng trọt |
2.442 |
1.338 |
32 |
29 |
118 |
205 |
2.058 |
9 |
Văn phòng |
304 |
154 |
146 |
72 |
57 |
25 |
4 |
10 |
Vận tải, Kho bãi, XNK |
716 |
99 |
13 |
9 |
11 |
632 |
51 |
|
Tổng cộng |
31.467 |
15.056 |
1.251 |
1.116 |
3.262 |
3.513 |
22.325 |
Theo nhóm ngành:
Theo trình độ:
So sánh nhu cầu tuyển dụng năm 2018 và 2019 theo nhóm ngành
2. Nhu cầu tìm việc làm phân theo nhóm ngành và trình độ:
TT |
Ngành nghề |
Tổng số |
Trong đó nữ |
Trình độ lao động |
||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp |
LĐPT |
||||
1 |
Kinh doanh – Bán hàng |
282 |
156 |
65 |
28 |
29 |
11 |
149 |
2 |
Tài chính – Kế toán |
282 |
213 |
181 |
65 |
27 |
9 |
|
3 |
Dịch vụ - Phục vụ |
376 |
228 |
26 |
17 |
15 |
9 |
309 |
4 |
Công nghệ - Kỹ thuật |
252 |
44 |
30 |
38 |
38 |
22 |
124 |
5 |
Chăn nuôi – Trồng trọt |
18 |
9 |
1 |
1 |
|
|
16 |
6 |
Chế biến |
548 |
438 |
17 |
30 |
30 |
43 |
428 |
7 |
Xây dựng |
27 |
3 |
8 |
6 |
2 |
|
11 |
8 |
Giáo dục – Y tế |
14 |
10 |
2 |
3 |
8 |
|
1 |
9 |
Văn phòng |
88 |
74 |
46 |
28 |
9 |
1 |
4 |
10 |
Vận tải, kho bãi, XNK |
99 |
22 |
17 |
7 |
10 |
46 |
19 |
|
Tổng cộng |
1.986 |
1.197 |
393 |
223 |
168 |
141 |
1.061 |
3. So sánh cung – cầu lao động:
Theo nhóm ngành:
Theo trình độ
4. Công tác đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:
Số lượt người được tư vấn XKLĐ: 1.830 lượt người
Số lao động đăng ký tham gia xuất khẩu lao động: 610 người (trong đó: Nhật Bản: 559 người; Hàn Quốc: 48 người; Đài Loan: 02 người; Rumani: 01 người)
Số lao động được cung ứng, giới thiệu tham gia các thị trường XKLĐ: 405 người (trong đó: Nhật Bản: 356 người; Hàn Quốc EPS: 46 người; Hàn Quốc Biển: 01 người; Du học Hàn Quốc: 01 người; Rumani: 01 người).
Số lao động đạt kết quả phỏng vấn, dự tuyển: 246 người (trong đó: Nhật Bản: 237 người; Hàn Quốc EPS: 07 người, Hàn Quốc Biển: 01 người; Rumani: 01 người)
Số lao động xuất cảnh các nước: 271 người (trong đó: Nhật Bản TTS: 252 người, IM Japan: 03 người; Hàn Quốc EPS: 13 người, Hàn Quốc Biển: 02 người; Rumani: 01 người)
Số lao động được hỗ trợ theo Quyết định 30/2017/QĐ-UBND của ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định: 162 người; trong đó Nhật Bản: 157 người, Hàn Quốc: 05 người.
5. Giải quyết chính sách bảo hiểm thất nghiệp:
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm, hỗ trợ học nghề: 7.599 người.
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN: 7.599 người.
Số người có Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: 7.557 người.
Số người bị hủy QĐ hưởng trợ cấp thất nghiệp: 68 người.
Số người tạm dừng hưởng TCTN: 243 người.
Số người tiếp tục hưởng TCTN: 67 người.
Số người chuyển hưởng TCTN
+ Chuyển đi: 128 người.
+ Chuyển đến: 99 người.
Số người được hỗ trợ học nghề: 666 người.
Số người được giới thiệu việc làm: 1.690 người